帛 - bạch
帛書 bạch thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại sách quý, viết hoặc in trên lụa trắng.

▸ Từng từ:
帛疊 bạch điệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loại lụa trắng quý thời xưa.

▸ Từng từ:
玉帛 ngọc bạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọc và lụa trắng, chỉ sự đẹp, quý. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Áng năm mây bày ngọc bạch đôi hàng, thảo mộc thảy ca công Thang Vũ «.

▸ Từng từ:
竹帛 trúc bạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thẻ tre và lụa trắng, thời cổ dùng để viết chữ. Chỉ sách vở, sử sách. Td: Công thùy trúc bạch ( công lao ghi vào sử sách ).

▸ Từng từ:
魂帛 hồn bạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm lụa trắng thắt thành hình người, để hồn người chết nương vào ( dùng trong đám tang ).

▸ Từng từ: