hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
帆 ▸ từ ghép
帆 - phàm, phâm
帆布
phàm bố
帆布
phàm bố
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vải bạt, vải căng để làm buồm
▸ Từng từ:
帆
布
帆船
phàm thuyền
帆船
phàm thuyền
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thuyền buồm
▸ Từng từ:
帆
船
征帆
chinh phàm
征帆
chinh phàm
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ thuyền đi xa. ◇ Hà Tốn
何
遜
: "Vô do há chinh phàm, Độc dữ mộ triều quy"
無
由
下
征
帆
,
獨
與
暮
潮
歸
(Tặng chư cựu du
贈
諸
舊
游
) Không có nguyên cớ gì xuống thuyền đi xa, Một mình cùng về với thủy triều ban tối.
▸ Từng từ:
征
帆