帆 - phàm, phâm
帆布 phàm bố

phàm bố

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vải bạt, vải căng để làm buồm

▸ Từng từ:
帆船 phàm thuyền

phàm thuyền

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thuyền buồm

▸ Từng từ:
征帆 chinh phàm

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ thuyền đi xa. ◇ Hà Tốn : "Vô do há chinh phàm, Độc dữ mộ triều quy" , (Tặng chư cựu du ) Không có nguyên cớ gì xuống thuyền đi xa, Một mình cùng về với thủy triều ban tối.

▸ Từng từ: