巷 - hạng
巷伯 hạng bá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị hoạn quan, lo việc trong cung.

▸ Từng từ:
巷戰 hạng chiến

Từ điển trích dẫn

1. Giao chiến trong đường phố, ngõ hẻm. ◇ Tân ngũ đại sử : "Do hạng chiến, sát thương thậm chúng" , (Phạm Diên Quang truyện ).

▸ Từng từ:
巷議 hạng nghị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời bàn tán ngoài đường.

▸ Từng từ:
陋巷 lậu hạng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường nhỏ. Ngõ hẹp.

▸ Từng từ:
隘巷 ải hạng

Từ điển trích dẫn

1. Ngõ hẻm chật hẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngõ hẹp — Chỉ nơi ở ẩn.

▸ Từng từ:
街談巷議 nhai đàm hạng nghị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói chuyện ở đường và lời bàn bạc ở ngõ. Chỉ dư luận dân chúng.

▸ Từng từ: