hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
巫 ▸ từ ghép
巫 - vu
女巫
nữ vu
女巫
nữ vu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người đàn bà làm nghề thầy bói.
▸ Từng từ:
女
巫
巫婆
vu bà
巫婆
vu bà
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mụ phù thủy
▸ Từng từ:
巫
婆
巫山
vu sơn
巫山
vu sơn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên núi, thuộc tỉnh Tứ Xuyên — Chỉ việc ăn nằm giữa trai gái. Do điển Sở Tương vương tới đất Cao Đường, nàm mơ thấy một người con gái đẹp tới ăn nằm với mình, nàng cho biết, nàng là thần nữ núi Vu, buổi sáng làm mây, buổi tối làm mưa.
▸ Từng từ:
巫
山
巫術
vu thuật
巫術
vu thuật
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
yêu thuật, yêu pháp
▸ Từng từ:
巫
術