巫 - vu
女巫 nữ vu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà làm nghề thầy bói.

▸ Từng từ:
巫婆 vu bà

vu bà

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mụ phù thủy

▸ Từng từ:
巫山 vu sơn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi, thuộc tỉnh Tứ Xuyên — Chỉ việc ăn nằm giữa trai gái. Do điển Sở Tương vương tới đất Cao Đường, nàm mơ thấy một người con gái đẹp tới ăn nằm với mình, nàng cho biết, nàng là thần nữ núi Vu, buổi sáng làm mây, buổi tối làm mưa.

▸ Từng từ:
巫術 vu thuật

vu thuật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

yêu thuật, yêu pháp

▸ Từng từ: