川 - xuyên
伊川 y xuyên

Từ điển trích dẫn

1. Tên sông, tức "Y hà" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Y hà .

▸ Từng từ:
冰川 băng xuyên

băng xuyên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông băng

▸ Từng từ:
四川 tứ xuyên

tứ xuyên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tỉnh Tứ Xuyên của Trung Quốc

▸ Từng từ:
山川 sơn xuyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núi và sông — Cũng chỉ sự xa cách.

▸ Từng từ:
川普 xuyên phổ

Từ điển trích dẫn

1. Tức "Đường nạp-Ước hàn-Xuyên phổ" ·· Donald John Trump, tổng thống thứ 45 Mĩ Quốc.

▸ Từng từ:
川芎 xuyên khung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một vị thuốc bắc, tức cây Khung cùng của tỉnh Tứ Xuyên.

▸ Từng từ:
常川 thường xuyên

thường xuyên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thường xuyên, thường thường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Thường trực .

▸ Từng từ:
洧川 vị xuyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một làng thuộc huyện Mĩ lộc tỉnh Nam định, Bắc phần Việt Nam, quê hương của Trần Tế Xương. Thơ Trần Tế Xương: » Vị xuyên có Tú Xương, Dở dở lại ương ương… «.

▸ Từng từ:
鑿川 tạc xuyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đào sông — Khơi lòng sông cho nước chảy.

▸ Từng từ: