巍 - nguy
巍峨 nguy nga

nguy nga

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nguy nga, to lớn đồ sộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ cao lớn, đồ sộ. » Nguy nga miếu mạo hẳn hoi « ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
巍巍 nguy nguy

Từ điển trích dẫn

1. Vòi vọi, cao lớn hùng vĩ. ◇ Luận Ngữ : "Nguy nguy hồ, Thuấn, Vũ chi hữu thiên hạ dã, nhi bất dự yên" , , (Thái Bá ) Vòi vọi thay, ông Thuấn và ông Vũ được thiên hạ (làm vua) mà chẳng lấy làm trọng vinh hoa phú quý (dự).

▸ Từng từ: