hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
巍 ▸ từ ghép
巍 - nguy
巍峨
nguy nga
巍峨
nguy nga
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nguy nga, to lớn đồ sộ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ cao lớn, đồ sộ. » Nguy nga miếu mạo hẳn hoi « ( Nhị độ mai ).
▸ Từng từ:
巍
峨
巍巍
nguy nguy
巍巍
nguy nguy
Từ điển trích dẫn
1. Vòi vọi, cao lớn hùng vĩ. ◇ Luận Ngữ
論
語
: "Nguy nguy hồ, Thuấn, Vũ chi hữu thiên hạ dã, nhi bất dự yên"
巍
巍
乎
,
舜
禹
之
有
天
下
也
,
而
不
與
焉
(Thái Bá
泰
伯
) Vòi vọi thay, ông Thuấn và ông Vũ được thiên hạ (làm vua) mà chẳng lấy làm trọng vinh hoa phú quý (dự).
▸ Từng từ:
巍
巍