嶺 - lãnh, lĩnh
山嶺 sơn lĩnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đỉnh núi.

▸ Từng từ:
岑嶺 sầm lãnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núi cao.

▸ Từng từ:
嶺南摘怪 lĩnh nam trích quái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách bằng chữ Hán, tác giả khuyết danh, sau được Vũ quỳnh và Kiều Phú hiệu chính, bài tựa của Vũ quỳnh đề năm 1492, của Kiều Phú đề năm 1493, nội dung gồm những chuyện thần tiên, cổ tích nước ta.

▸ Từng từ: