崙 - luân, lôn
加崙 gia lôn

gia lôn

phồn thể

Từ điển phổ thông

galông (đơn vị đo thể tích của Anh, Mỹ)

▸ Từng từ:
崑崙 côn luân

côn luân

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tức Côn đảo . Ta thường đọc là Côn Lôn.

côn lôn

phồn thể

Từ điển phổ thông

núi Côn Lôn

▸ Từng từ:
拿破崙 nã phá luân

Từ điển trích dẫn

1. "Nã Phá Luân" : Hoàng đế Pháp Quốc Napoléon Bonaparte (1769-1821).

▸ Từng từ: