島 - đảo
三島 tam đảo

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ ba hòn núi ở biển "Bột Hải" , tương truyền là nơi thần tiên ở, gồm "Bồng Lai" , "Phương Trượng" và "Doanh Châu" . Cũng chỉ cảnh tiên.
2. Chỉ "Nhật Bổn" . ◇ Thu Cẩn : "Thi tứ nhất phàm hải không khoát, Mộng hồn Tam Đảo nguyệt linh lung" , (Nhật nhân Thạch Tỉnh Quân tác họa ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ba hòn đảo ở biển Bột hải, tương truyền là nơi thần tiên ở, gồm Bồng lai, Phương trượng và Doanh châu. Đoạn trường tân thanh có câu: » Trên tam đảo dưới cửa tuyền, tìm đâu thì cũng biết tin rõ ràng « — Tên một ngọn núi ở Bắc phần Việt Nam.

▸ Từng từ:
冰島 băng đảo

băng đảo

phồn thể

Từ điển phổ thông

Iceland

▸ Từng từ:
半島 bán đảo

bán đảo

phồn thể

Từ điển phổ thông

bán đảo

Từ điển trích dẫn

1. Vùng đất ba mặt nhô ra biển, nhưng một mặt còn dính với đất liền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất nhô hẳn ra biển, nhưng còn dính với đất liền ( pressquyle peninsula ).

▸ Từng từ:
島國 đảo quốc

đảo quốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

quốc gia ở đảo, nước ở ngoài đảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ở đảo, quốc gia ở giữa biển ( như nước Anh chẳng hạn ).

▸ Từng từ:
島嶼 đảo tự

đảo tự

phồn thể

Từ điển phổ thông

quần đảo

▸ Từng từ:
崑島 côn đảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên hòn đảo ngoài khơi phía Nam phần Việt Nam ( poulo-condore ). Ta còn gọi là đảo Côn Lôn.

▸ Từng từ:
新島 tân đảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên chỉ chung quần đảo Nouvelles Hébrides thuộc Pháp trong Thái Bình Dương.

▸ Từng từ:
海島 hải đảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần đất nhô lên giữa biển.

▸ Từng từ:
溟島 minh đảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần đất nhô lên giữa biển. Như hải đảo.

▸ Từng từ:
羣島 quần đảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng có nhiều đám đất nổi lên ngoài biển.

▸ Từng từ:
蓬島 bồng đảo

Từ điển trích dẫn

1. Tức "Bồng Lai" , một trong ba đảo ở biển "Bột Hải" , tương truyền là có tiên ở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tức Bồng Lai, một trong ba đảo ở biển Bột hải, tương truyền là có tiên ở — Ta còn chỉ nhũ hoa của phụ nữ.

▸ Từng từ: