岡 - cương
崑岡 côn cương

Từ điển trích dẫn

1. Tức là núi "Côn Lôn" . ◇ Thư Kinh : "Hỏa viêm Côn Cương, ngọc thạch câu phần" , (Dận chinh ).
2. Tên khác của "Thục Cương" , ở tỉnh Giang Tô.

▸ Từng từ: