屯 - truân, đồn
屯兵 đồn binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đóng quân.

▸ Từng từ:
屯壘 đồn lũy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trại quân và tường bao quanh để chống giặc.

▸ Từng từ:
屯戍 đồn thú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đóng quân ở biên giới mà phòng giặc.

▸ Từng từ:
屯田 đồn điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lập trại đóng quân và cho lính khai khẩn đất hoang thành ruộng mà cáy cấy mà để tự túc. Một phương thế dưỡng quân lâu dài ngày xưa, mà không làm hao tốn công quỹ — Ngày nay ta lại hiểu là khu đất lớn trồng cây.

▸ Từng từ:
屯積 đồn tích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cất chứa. Cũng như tích trữ.

▸ Từng từ:
屯糧 đồn lương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cất chứa đồ ăn cho lính dùng dần.

▸ Từng từ:
屯邅 truân chiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vất vả cực khổ. Bản dịch CPNK: » Khách má hồng nhiều nỗi truân chiên «.

▸ Từng từ:
屯隘 đồn ải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đóng quân ở chỗ đất hiểm yếu — Trại quân ở nơi hiểm yếu.

▸ Từng từ:
屯駐 đồn trú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đóng giữ ( nói về quân lính ).

▸ Từng từ:
艱屯 gian truân

Từ điển trích dẫn

1. Vất vả, gian nan. ◇ Phan Nhạc : "Đồ gian truân kì nan tiến, nhật uyển uyển nhi tương mộ" , (Hoài cựu phú ) Đường gian nan khó tiến tới, Mặt trời ngả về tây ngày sắp tối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vất vả cực khổ.

▸ Từng từ: