履 - lí, lý
倒履 đảo lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xỏ dép ngược, chỉ sự hấp tấp vội vã.

▸ Từng từ:
履歷 lí lịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung công việc đã làm và hoàn cảnh đã qua.

▸ Từng từ:
蹝履 sỉ lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi kéo lê dép trên đất.

▸ Từng từ:
不衫不履 bất sam bất lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chẳng áo chẳng giầy, ý nói quần áo không ngay ngắn chỉnh tề, mà còn lôi thôi xốc xếch.

▸ Từng từ:
倒履相迎 đảo lí tương nghênh

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "đảo tỉ nghênh chi" .

▸ Từng từ:
戴天履地 đái thiên lí địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đội trời đạp đất, chỉ sự sống ngay thẳng chính đại — Cũng chỉ cuộc sống vẫy vùng.

▸ Từng từ:
頂仁履義 đính nhân lí nghĩa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đội nhân đạp nghĩa, ý nói sống hoàn toàn hợp với nhân nghĩa.

▸ Từng từ: