hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
尹 ▸ từ ghép
尹 - doãn, duẫn
令尹
lệnh doãn
令尹
lệnh doãn
Từ điển trích dẫn
1. Một chức quan, thời Xuân Thu, tương đương với "tể tướng"
宰
相
.
2. Tên tôn xưng quan huyện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên gọi vị quan huyện.
▸ Từng từ:
令
尹
伊尹
y doãn
伊尹
y doãn
Từ điển trích dẫn
1. Tên vị hiền tướng, khai quốc công thần của triều đại nhà Thương, Trung Hoa. Lúc hàn vi cày ruộng ở đất "Sằn"
莘
.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên vị hiền tướng, khai quốc công thần của triều đại nhà Thương, Trung Hoa. Lúc hàn vi cày ruộng ở đất Sằn.
▸ Từng từ:
伊
尹
府尹
phủ doãn
府尹
phủ doãn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chức quan đứng đầu một phủ, nơi đặt kinh đô. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Lúc Bình tây cờ Đại Tướng, Có khi về Phủ doãn Thừa thiên « ( Phủ doãn tương tự như Đô trưởng ngày nay ).
▸ Từng từ:
府
尹
縣尹
huyện doãn
縣尹
huyện doãn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ông quan coi một huyện.
▸ Từng từ:
縣
尹
閹尹
yêm doãn
閹尹
yêm doãn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị hoạn quan, cai quản tất cả các hoạn quan khác trong cung vua.
▸ Từng từ:
閹
尹