尹 - doãn, duẫn
令尹 lệnh doãn

Từ điển trích dẫn

1. Một chức quan, thời Xuân Thu, tương đương với "tể tướng".
2. Tên tôn xưng quan huyện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên gọi vị quan huyện.

▸ Từng từ:
伊尹 y doãn

Từ điển trích dẫn

1. Tên vị hiền tướng, khai quốc công thần của triều đại nhà Thương, Trung Hoa. Lúc hàn vi cày ruộng ở đất "Sằn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên vị hiền tướng, khai quốc công thần của triều đại nhà Thương, Trung Hoa. Lúc hàn vi cày ruộng ở đất Sằn.

▸ Từng từ:
府尹 phủ doãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan đứng đầu một phủ, nơi đặt kinh đô. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Lúc Bình tây cờ Đại Tướng, Có khi về Phủ doãn Thừa thiên « ( Phủ doãn tương tự như Đô trưởng ngày nay ).

▸ Từng từ:
縣尹 huyện doãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông quan coi một huyện.

▸ Từng từ:
閹尹 yêm doãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị hoạn quan, cai quản tất cả các hoạn quan khác trong cung vua.

▸ Từng từ: