少 - thiếu, thiểu
多少 đa thiểu

đa thiểu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bao nhiêu

Từ điển trích dẫn

1. Nhiều hay ít, bao nhiêu. ◇ Mạnh Hạo Nhiên : "Dạ lai phong vũ thanh, Hoa lạc tri đa thiểu" , (Xuân hiểu ) Đêm qua (nghe) tiếng mưa gió, Hoa rụng không biết nhiều hay ít?
2. Nhiều lắm.
3. Hoặc nhiều hoặc ít. ◇ Văn minh tiểu sử : "Thị tang tử đích tình nghị, đa thiểu bang trợ ta, dã vị khả tri" , , (Đệ tam thập nhất hồi) Đó là tình nghĩa xóm làng, giúp đỡ nhau hoặc nhiều hoặc ít, chưa biết được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đa ít. Nhiều hay ít — Bao nhiêu.

▸ Từng từ:
少佐 thiếu tá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cấp bậc sĩ quan, trên cấp Đại úy.

▸ Từng từ:
少君 thiếu quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông vua lên ngôi còn nhỏ tuổi.

▸ Từng từ:
少女 thiếu nữ

thiếu nữ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thiếu nữ, cô gái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái trẻ tuổi.

▸ Từng từ:
少婦 thiếu phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà trẻ tuổi.

▸ Từng từ:
少将 thiếu tướng

thiếu tướng

giản thể

Từ điển phổ thông

cấp thiếu tướng, quân hàm thiếu tướng

▸ Từng từ:
少將 thiếu tướng

thiếu tướng

phồn thể

Từ điển phổ thông

cấp thiếu tướng, quân hàm thiếu tướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cấp bậc sĩ quan trong quân đội, dưới cấp Trung tướng.

▸ Từng từ:
少尉 thiếu úy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cấp bậc sĩ quan trong quân đội.

▸ Từng từ:
少年 thiếu niên

thiếu niên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thiếu niên, vị thành niên, đứa trẻ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuổi trẻ. Người trẻ tuổi. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Nỡ nào đôi lứa thiếu niên «.

▸ Từng từ:
少数 thiểu số

thiểu số

giản thể

Từ điển phổ thông

thiểu số, ít ỏi, thứ yếu

▸ Từng từ:
少數 thiểu số

thiểu số

phồn thể

Từ điển phổ thông

thiểu số, ít ỏi, thứ yếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số ít.

▸ Từng từ:
少時 thiếu thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc còn trẻ tuổi, nhỏ tuổi.

▸ Từng từ:
少校 thiếu hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cấp bậc sĩ quan trong quân đội Trung Hoa Dân quốc, tức cấp Thiếu tá.

▸ Từng từ:
少選 thiểu tuyển

Từ điển trích dẫn

1. Một lát sau, không lâu. § Cũng như "tu du" . ◇ Liêu trai chí dị : "Thiểu tuyển, nhập thành" , (Tịch Phương Bình ) Một lát, vào đến thành.

▸ Từng từ:
年少 niên thiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuổi trẻ. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Trang phong lưu đương chừng niên thiếu, sánh nhau cùng dan díu chữ duyên «.

▸ Từng từ:
惡少 ác thiếu

Từ điển trích dẫn

1. Thiếu niên phẩm hạnh không tốt. § Cũng gọi là "ác tử" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người trẻ tuổi mà xấu xa.

▸ Từng từ:
最少 tối thiểu

tối thiểu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tối thiểu, ít nhất

Từ điển trích dẫn

1. Ít nhất.
2. Hạn độ thấp nhất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ít nhất.

▸ Từng từ:
減少 giảm thiểu

giảm thiểu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giảm thiểu, tối thiểu hóa, giảm đi

Từ điển trích dẫn

1. Giảm bớt. ☆ Tương tự: "tài giảm" . ★ Tương phản: "gia đa" , "tăng đa" , "tăng gia" . ◇ Hậu Hán Thư : "Bỉ niên ngưu đa tật dịch, khẩn điền giảm thiểu, cốc giá pha quý, nhân dĩ lưu vong " , , , (Túc Tông Hiếu Chương Đế kỉ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho ít đi. Bớt đi.

▸ Từng từ:
老少 lão thiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Già và trẻ.

▸ Từng từ:
至少 chí thiểu

Từ điển trích dẫn

1. Ít nhất. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Na thị ngũ lượng đích đĩnh tử giáp liễu bán biên, giá nhất khối chí thiểu hoàn hữu nhị lưỡng ni" , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Đó là một thỏi năm lạng, đã cắt đi một nửa rồi, cục này ít nhất cũng phải hai lạng đấy.
2. Rất ít, cực thiểu.

▸ Từng từ: