ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
少 - thiếu, thiểu
多少 đa thiểu
Từ điển phổ thông
bao nhiêu
Từ điển trích dẫn
1. Nhiều hay ít, bao nhiêu. ◇ Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: "Dạ lai phong vũ thanh, Hoa lạc tri đa thiểu" 夜來風雨聲, 花落知多少 (Xuân hiểu 春曉) Đêm qua (nghe) tiếng mưa gió, Hoa rụng không biết nhiều hay ít?
2. Nhiều lắm.
3. Hoặc nhiều hoặc ít. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Thị tang tử đích tình nghị, đa thiểu bang trợ ta, dã vị khả tri" 是桑梓的情誼, 多少幫助些, 也未可知 (Đệ tam thập nhất hồi) Đó là tình nghĩa xóm làng, giúp đỡ nhau hoặc nhiều hoặc ít, chưa biết được.
2. Nhiều lắm.
3. Hoặc nhiều hoặc ít. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Thị tang tử đích tình nghị, đa thiểu bang trợ ta, dã vị khả tri" 是桑梓的情誼, 多少幫助些, 也未可知 (Đệ tam thập nhất hồi) Đó là tình nghĩa xóm làng, giúp đỡ nhau hoặc nhiều hoặc ít, chưa biết được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đa ít. Nhiều hay ít — Bao nhiêu.
▸ Từng từ: 多 少
少君 thiếu quân
少将 thiếu tướng
少時 thiếu thời
減少 giảm thiểu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giảm thiểu, tối thiểu hóa, giảm đi
Từ điển trích dẫn
1. Giảm bớt. ☆ Tương tự: "tài giảm" 裁減. ★ Tương phản: "gia đa" 加多, "tăng đa" 增多, "tăng gia" 增加. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Bỉ niên ngưu đa tật dịch, khẩn điền giảm thiểu, cốc giá pha quý, nhân dĩ lưu vong " 比年牛多疾疫, 墾田減少, 穀價頗貴, 人以流亡 (Túc Tông Hiếu Chương Đế kỉ 肅宗孝章帝紀).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm cho ít đi. Bớt đi.
▸ Từng từ: 減 少