寺 - tự
寺庙 tự miếu

tự miếu

giản thể

Từ điển phổ thông

chùa miếu, đền chùa

▸ Từng từ:
寺廟 tự miếu

tự miếu

phồn thể

Từ điển phổ thông

chùa miếu, đền chùa

▸ Từng từ:
寺院 tự viện

tự viện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhà tu, tu viện

▸ Từng từ:
閹寺 yêm tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các hoạn quan làm việc trong cung vua.

▸ Từng từ:
光祿寺 quang lộc tự

Từ điển trích dẫn

1. Quan thự trông coi việc ăn uống cho vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi lo việc ăn uống cho vua.

▸ Từng từ: 祿
關嚴寺碑文 quan nghiêm tự bi văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bài văn bằng chữ Hán của Trương Hán Siêu, danh sĩ đời Trần, khắc trên bia đá ở chùa Quan nghiêm.

▸ Từng từ: