寬 - khoan
加寬 gia khoan

gia khoan

phồn thể

Từ điển phổ thông

nới rộng ra

▸ Từng từ:
寬仁 khoan nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ rộng rãi thương người.

▸ Từng từ:
寬免 khoan miễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rộng lòng tha cho.

▸ Từng từ:
寬厚 khoan hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ rộng rãi, có đức.

▸ Từng từ:
寬和 khoan hòa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ rộng rãi, tính nết êm đềm.

▸ Từng từ:
寬大 khoan đại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rộng lớn — Tấm lòng rộng rãi.

▸ Từng từ:
寬容 khoan dung

khoan dung

phồn thể

Từ điển phổ thông

khoan dung, rộng lượng, dung thứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ rộng rãi, bao bọc người.

▸ Từng từ:
寬寬 khoan khoan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hãy chậm lại, ngừng lại. Td: Khoan khoan ngồi đó chớ ra ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
寬度 khoan độ

khoan độ

phồn thể

Từ điển phổ thông

độ rộng, chiều rộng, bề rộng

▸ Từng từ:
寬恕 khoan thứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ rộng rãi thương người như thương mình — Ta cũng hiểu là rộng lòng tha cho.

▸ Từng từ:
寬簡 khoan giản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nới rộng và làm cho sơ sài đi, không khắt khe phiền phức. Td: Vì dân khoan dã bên tô thuế ( Thơ Lê Thánh Tông ).

▸ Từng từ:
寬闊 khoan khoát

khoan khoát

phồn thể

Từ điển phổ thông

mở rộng, mở to, nới rộng

▸ Từng từ:
寬限 khoan hạn

khoan hạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

nới rộng giới hạn, mở rộng giới hạn

▸ Từng từ:
帶寬 đái khoan

đái khoan

phồn thể

Từ điển phổ thông

dải tần, độ rộng băng tần, độ rộng băng thông

đới khoan

phồn thể

Từ điển phổ thông

dải tần, độ rộng băng tần, độ rộng băng thông

▸ Từng từ: