寫 - tả
亂寫 loạn tả

loạn tả

phồn thể

Từ điển phổ thông

viết lung tung, viết ngoáy

▸ Từng từ:
借寫 tá tả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết giùm người khác — Viết mướn.

▸ Từng từ:
刻寫 khắc tả

khắc tả

phồn thể

Từ điển phổ thông

khắc chữ, đề chữ

▸ Từng từ:
大寫 đại tả

đại tả

phồn thể

Từ điển phổ thông

viết chữ in hoa

▸ Từng từ:
寫信 tả tín

tả tín

phồn thể

Từ điển phổ thông

viết thư

▸ Từng từ:
寫倣 tả phóng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữ viết mẫu để tô lại mà tập viết.

▸ Từng từ:
寫實 tả thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết đúng theo sự thật. Cũng như Tả chân .

▸ Từng từ:
寫情 tả tình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày tỏ nỗi lòng — Lối văn nói về điều cảm thấy trong lòng người.

▸ Từng từ:
寫生 tả sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn vẽ các vật sống ( sinh vật ).

▸ Từng từ:
寫真 tả chân

tả chân

phồn thể

Từ điển phổ thông

vẽ truyền thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẽ đúng theo mặt người. Vẽ chân dung — Theo đúng sự thật mà viết lại, mà bày tỏ ra.

▸ Từng từ:
寫神 tả thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẽ ra được cái nét sống động như thật.

▸ Từng từ:
小寫 tiểu tả

tiểu tả

phồn thể

Từ điển phổ thông

chữ viết thường (không phải chữ in hoa)

▸ Từng từ:
手寫 thủ tả

thủ tả

phồn thể

Từ điển phổ thông

viết tay, chép tay

▸ Từng từ:
抄寫 sao tả

sao tả

phồn thể

Từ điển phổ thông

sao chép, sao lại, chép lại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chép lại, viết lại.

▸ Từng từ:
描寫 miêu tả

miêu tả

phồn thể

Từ điển phổ thông

miêu tả, tả lại, mô tả, diễn tả

Từ điển trích dẫn

1. Dùng nét vẽ, màu sắc hoặc lời văn biểu hiện tình trạng hoặc bối cảnh sự vật. ◎ Như: "miêu tả phong cảnh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng nét vẽ hoặc lời văn mà vẽ lại, viết lại những điều mình thấy.

▸ Từng từ:
撰寫 soạn tả

soạn tả

phồn thể

Từ điển phổ thông

soạn, thảo, viết

▸ Từng từ:
擦寫 sát tả

sát tả

phồn thể

Từ điển phổ thông

tẩy đi, xóa đi

▸ Từng từ:
暗寫 ám tả

Từ điển trích dẫn

1. Viết hoặc vẽ lại theo trí nhớ sau khi đọc qua văn tự hoặc xem qua bức tranh. ◇ Lương Thư : "Thường tá nhân "Hán Thư", thất "Ngũ hành chí" tứ quyển, nãi ám tả hoàn chi, lược vô di thoát" 》, , , (Lục Thùy truyện ) Có lần mượn người ta bộ "Hán Thư", làm mất bốn quyển "Ngũ hành chí", bèn chép lại theo trí nhớ trả lại, gần như không sai sót gì cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết ngầm, tức viết mà không phải nhìn vào đâu, chỉ nghe người ta đọc.

▸ Từng từ:
模寫 mô tả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo mẫu có sẵn mà viết ra.

▸ Từng từ:
簡寫 giản tả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết tắt, viết cho sơ sài hơn.

▸ Từng từ:
默寫 mặc tả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết trong yên lặng, tức là thuộc lòng rồi viết ra, không phải do người khác đọc cho viết. Một cách học của trẻ nhỏ bậc tiểu học.

▸ Từng từ:
複寫紙 phức tả chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ giấy giúp viết thành hai hoặc nhiều bản giống hệt như nhau cùng một lúc, tức giấy than, giấy cạc bon ( Papier carbone ).

▸ Từng từ: