寡 - quả
孤寡 cô quả

Từ điển trích dẫn

1. Con côi và đàn bà góa. ◇ Lã Thị Xuân Thu : "Cầu kì cô quả nhi chấn tuất chi, kiến kì trưởng lão nhi kính lễ chi" , (Hoài sủng ).
2. Vua chư hầu tự xưng (khiêm từ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con mất cha và người đàn bà góa.

▸ Từng từ:
寡人 quả nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người ít đức — Tiếng tự xưng khiêm nhường của vua, tự cho mình là người ít đức — Người ở góa — Người cô thế.

▸ Từng từ:
寡合 quả hợp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ít hợp với người khác. Chỉ người thanh cao, thẳng thắn, không giống người thường nên ít hợp với ai.

▸ Từng từ:
寡女 quả nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con gái ở một mình, không có chồng. Gái già.

▸ Từng từ:
寡妇 quả phụ

quả phụ

giản thể

Từ điển phổ thông

quả phụ, đàn bà góa

▸ Từng từ:
寡婦 quả phụ

quả phụ

phồn thể

Từ điển phổ thông

quả phụ, đàn bà góa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đàn bà góa chồng — Đàn bà ở một mình, không lấy chồng.

▸ Từng từ:
寡居 quả cư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở góa. Ở vậy, không lấy chồng khác.

▸ Từng từ:
寡廉 quả liêm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ít trong sạch thẳng thắn. Chỉ sự không biết xấu hổ. Thường nói: Quả liêm thiểu sỉ ( ít liêm sỉ, không biết xấu hổ ).

▸ Từng từ:
寡慾 quả dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ít ham muốn. Bỏ bớt lòng ham muốn.

▸ Từng từ:
寡斷 quả đoán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ít dứt khoát về công việc.

▸ Từng từ:
寡見 quả kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy ít. Chỉ sự hiểu biết ít ỏi. Thường dùng làm lời tự khiêm nhường.

▸ Từng từ:
寡言 quả ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ít lời, ít nói.

▸ Từng từ:
寡識 quả thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hiểu biết ít ỏi, nhỏ bé.

▸ Từng từ:
寡頭 quả đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ cái thể chế chính trị do một ít người, hoặc một người nắm quyền ( Oligarchie ).

▸ Từng từ:
鰥寡 quan quả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn ông góa vợ và người đàn bà góa chồng. Cũng chỉ người không nơi nương tựa. Gia huấn ca của Nguyễn Trãi có câu: » Thương người quan quả cô đơn, Thương người đói rét lầm than kêu đường «.

▸ Từng từ:
孤陋寡聞 cô lậu quả văn

Từ điển trích dẫn

1. Học thức, kiến văn thiển bạc.

▸ Từng từ:
寡不敵衆 quả bất địch chúng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ít người không thể chống lại số đông.

▸ Từng từ:
裒多益寡 bầu đa ích quả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bớt chỗ nhiều mà thêm vào chỗ ít, ý nói san qua sớt lại cho đồng đều.

▸ Từng từ: