寇 - khấu
入寇 nhập khấu

Từ điển trích dẫn

1. Quân địch xâm nhập, cưỡng chiếm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào một vùng đất không phải của mình để cướp phá.

▸ Từng từ:
外寇 ngoại khấu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giặc ở nước ngoài tới đánh nước mình.

▸ Từng từ:
蕩寇 đãng khấu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giẹp, trừ giặc giã.

▸ Từng từ:
賊寇 tặc khấu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ ăn cướp — Giặc cướp nước.

▸ Từng từ:
窮寇勿追 cùng khấu vật truy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giặc tới đường cùng thì chớ nên đuổi. Ý nói đừng nên dồn người khác tới bước đường cùng, chỉ có hại cho mình.

▸ Từng từ:
窮寇莫追 cùng khấu mạc truy

Từ điển trích dẫn

1. Giặc tới đường cùng thì chớ nên đuổi theo, tránh khỏi chúng bị bức bách quá thành liều mạng, rất nguy hiểm. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Binh pháp vân: Quy sư vật yểm, cùng khấu mạc truy" : , (Đệ cửu thập ngũ hồi) Binh pháp có nói: Địch quân thua chạy thì đừng chận đánh, giặc tới đường cùng thì chớ nên đuổi theo.

▸ Từng từ:
御製剿平南圻賊寇詩集 ngự chế tiễu bình nam kì tặc khấu thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Hán của vua Minh Mệnh nhà Nguyễn, gồm những bài thơ nói về việc đánh dẹp Lê Văn Khôi trong thời gian 1833-1835.

▸ Từng từ: