寃 - oan
叫寃 khiếu oan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu ca về điều đau khổ hoặc xấu xa không do mình làm mà mình phải chịu.

▸ Từng từ:
明寃 minh oan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm sáng tỏ nỗi khổ không phải của mình mà mình đang phải chịu.

▸ Từng từ: