害 - hại, hạt
伤害 thương hại

thương hại

giản thể

Từ điển phổ thông

làm tổn thương, hãm hại

▸ Từng từ:
作害 tác hại

Từ điển trích dẫn

1. Làm hại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm thiệt thòi tới. Gây điều xấu.

▸ Từng từ:
侵害 xâm hại

xâm hại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xâm hại, xâm phạm

Từ điển trích dẫn

1. Xâm phạm làm hại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấn sáng phần người khác mà gây thiệt thòi cho người khác.

▸ Từng từ:
傷害 thương hại

thương hại

phồn thể

Từ điển phổ thông

làm tổn thương, hãm hại

Từ điển trích dẫn

1. Làm tổn hại. ◇ Hàn Phi Tử : "Dân thực quả lỏa cáp tinh tao ác xú, nhi thương hại tràng vị" , (Ngũ đố ) Dân ăn rau trái sò hến tanh hôi, làm cho hư hại ruột gan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư hao, hao tổn.

▸ Từng từ:
利害 lợi hại

lợi hại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lợi hại

Từ điển trích dẫn

1. Lợi ích và tổn hại. ◇ Sử Kí : "Tiên tri lợi hại, sát ư họa phúc" , (Quy sách liệt truyện ) Biết trước lợi và tổn hại, xét ở họa phúc.
2. Chỉ hình thế đích tiện lợi và hiểm yếu.
3. Hung tợn, mạnh dữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như lợi bệnh — Nguy hiểm, hung tợn, nhiều thủ đoạn.

▸ Từng từ:
危害 nguy hại

nguy hại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nguy hại, nguy hiểm, có hại

▸ Từng từ:
厲害 lệ hại

Từ điển trích dẫn

1. Dữ tợn, hung mãnh.
2. Gay gắt, mãnh liệt, kịch liệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nguy hiểm, có hại.

▸ Từng từ:
噤害 cấm hại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miệng không nói mà lầm lì hại người.

▸ Từng từ:
妨害 phương hại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm thiệt thòi, tổn thương tới.

▸ Từng từ:
害事 hại sự

Từ điển trích dẫn

1. Việc hư, bại sự.
2. Có hại. ◎ Như: "tham tửu hại sự" ham rượu có hại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc xấu, việc ác.

▸ Từng từ:
害人 hại nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gây thiệt cho người khác.

▸ Từng từ:
害心 hại tâm

Từ điển trích dẫn

1. Lòng hại người, phá của.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ độc ác, hại người.

▸ Từng từ:
害怕 hại phạ

hại phạ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kinh hãi, hoảng sợ

▸ Từng từ:
害羞 hại tu

hại tu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thẹn, xấu hổ, đỏ mặt

Từ điển trích dẫn

1. Thẹn, xấu hổ, ngượng ngùng. ◇ Lí Ngư : "Phu nhân, nhĩ bối hậu na dạng tưởng tha, chẩm ma nhất kiến liễu diện, hựu thị giá đẳng hại tu khởi lai?" , , , ? (Ý trung duyên , Trầm gian ).

▸ Từng từ:
弊害 tệ hại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu xa gây hại.

▸ Từng từ:
惡害 ác hại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu xa và làm hại tới người khác.

▸ Từng từ:
损害 tổn hại

tổn hại

giản thể

Từ điển phổ thông

tổn hại, tổn thương, tổn thất

▸ Từng từ:
損害 tổn hại

tổn hại

phồn thể

Từ điển phổ thông

tổn hại, tổn thương, tổn thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất mát hư hao.

▸ Từng từ:
暗害 ám hại

ám hại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ám hại, hại ngầm, đánh sau lưng

Từ điển trích dẫn

1. Dùng âm mưu hãm hại người khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng cách kín đáo gây thiệt thòi cho người khác. Hại ngầm.

▸ Từng từ:
有害 hữu hại

hữu hại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

có hại, gây hại

▸ Từng từ:
杀害 sát hại

sát hại

giản thể

Từ điển phổ thông

sát hại, hại chết, ám sát

▸ Từng từ:
殘害 tàn hại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm hư hỏng thiệt thòi.

▸ Từng từ:
殺害 sát hại

sát hại

phồn thể

Từ điển phổ thông

sát hại, hại chết, ám sát

▸ Từng từ:
毒害 độc hại

độc hại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

độc hại, gây hại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm hại tới người.

▸ Từng từ:
災害 tai hại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều không may lớn lao xảy tới, gây thiệt thòi lớn.

▸ Từng từ:
無害 vô hại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không gây thiệt thòi gì.

▸ Từng từ:
禍害 họa hại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tai vạ gây thiệt hại cho người.

▸ Từng từ:
要害 yếu hại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Với mình là quan trọng, với kẻ địch là thua thiệt. Chỉ chỗ đất quan trọng, cần giữ.

▸ Từng từ:
謀害 mưu hại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính việc gây thiệt hại cho người khác về tài sản hoặc tính mạng.

▸ Từng từ:
賈害 cổ hại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buôn lấy cái hại, ý nói rước lấy cái họa, gặp họa.

▸ Từng từ:
賊害 tặc hại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xâm phạm tới, gây thiệt lớn lao.

▸ Từng từ:
遺害 di hại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối hại để lại cho người sau — Làm hại tới đời sau.

▸ Từng từ:
酷害 khốc hại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gây thiệt thòi rất lớn. Td: Làm cho khốc hại chẳng qua vì tiền ( Đoạn trường tân thanh ).

▸ Từng từ:
陷害 hãm hại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho người khác vào bẫy của mình làm hại.

▸ Từng từ:
隘害 ải hại

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ đất hiểm yếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiểm trở và quan trọng, nói về địa thế — Chỗ đất hiểm trở, trọng yếu, cần chặn giữ.

▸ Từng từ:
利不及害 lợi bất cập hại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều lợi cho mình không bù dược điều hại mà mình phải chịu.

▸ Từng từ:
害人不淺 hại nhân bất thiển

Từ điển trích dẫn

1. Làm hại người vô cùng. ◇ Tây du kí 西: "Sư phụ bất khả tích tha, khủng nhật hậu thành liễu đại quái, hại nhân bất thiển dã" . , (Đệ lục thập tứ hồi) Thầy chẳng nên thương chúng nó làm chi, (nếu bây giờ không trừ), sợ sau này trở thành yêu quái thứ dữ, hại người vô cùng.

▸ Từng từ: