宏 - hoành, hoằng
宏儒 hoành nho

Từ điển trích dẫn

1. Người có học vấn sâu rộng. Cũng nói là "hoành nho thạc học" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc học giả.

▸ Từng từ:
宏圖 hoành đồ

Từ điển trích dẫn

1. Kế hoạch lớn lao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kế hoạch lớn lao.

▸ Từng từ:
宏壮 hoành tráng

hoành tráng

giản thể

Từ điển phổ thông

hoành tráng

▸ Từng từ:
宏壯 hoành tráng

hoành tráng

phồn thể

Từ điển phổ thông

hoành tráng

Từ điển trích dẫn

1. Quy mô vĩ đại, hùng tráng. Hồng Lâu Mộng : "Giá Thiên Tề miếu bổn hệ tiền đại sở tu, cực kì hoành tráng" , (Đệ bát thập hồi).

▸ Từng từ:
宏詞 hoành từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại khoa thi của Trung Hoa đời Tống và của Việt Nam đời Lí, chọn người có lời lẽ bàn luận về những vấn đề to lớn quốc gia.

▸ Từng từ:
博學宏詞 bác học hoành từ

Từ điển trích dẫn

1. Tên một khoa thi của Trung Hoa đời Tống chọn người có học vấn rộng và văn tài trác việt. ◇ Hàn Dũ : "Kì hậu dĩ bác học hoành từ, thụ Tập Hiền điện Chánh Tự" , 殿 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh ) Sau đậu khoa Bác Học Hoành Từ, được bổ chức Chánh Tự ở điện Tập Hiền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một khoa thi đời Đường, chọn người học rộng, có lời lẽ lớn lao.

▸ Từng từ: