孼 - nghiệt
妖孼 yêu nghiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài ma quái, gieo rắc tai vạ cho người — Tai vạ quái gở xảy tới.

▸ Từng từ:
孼妾 nghiệt thiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người vợ thứ, nàng hầu.

▸ Từng từ:
孼婦 nghiệt phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà độc ác, gieo tai họa.

▸ Từng từ:
孼子 nghiệp tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trai thứ — Đứa con bất hiếu.

▸ Từng từ:
孼畜 nghiệt súc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài vật độc ác gieo tai họa. Thường dùng làm lời chửi mắng.

▸ Từng từ: