孛 - bột
孛孛 bột bột

Từ điển trích dẫn

1. Ánh sáng chiếu rọi ra bốn phía, bừng bừng. ◎ Như: "quang mang bột bột nhiên" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng trưng bốn phía. Ánh sáng tóe ra bốn phía.

▸ Từng từ:
孛星 bột tinh

Từ điển trích dẫn

1. Sao chổi. § Còn gọi là "tuệ tinh" . ◇ Hán Thư : "Bắc đẩu nhân quân tượng; bột tinh, loạn thần loại, soán sát chi biểu dã" , ; , , (Ngũ hành chí hạ chi hạ ).
2. Ngày xưa thuật sĩ tinh tướng chỉ sao báo hiệu tai ách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sao chổi.

▸ Từng từ:
滂孛 bàng bột

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

nước bị cản mà chảy vọt lên — Vẻ giận dữ, phẫn uất.

▸ Từng từ: