嬛 - hoàn, huyên, quỳnh
便嬛 tiện huyên

Từ điển trích dẫn

1. Khéo đẹp, khinh xảo. ◇ Tư Mã Tương Như : "Tịnh trang khắc sức, tiện huyên xước ước" , 便 (Thượng lâm phú ) Trang điểm lộng lẫy, xinh đẹp thướt tha.

▸ Từng từ: 便
嫏嬛 lang hoàn

Từ điển trích dẫn

1. "Lang hoàn" : tương truyền là nơi tàng trữ sách ở trên trời "thiên đế" . § Cũng viết là "lang hoàn" .

▸ Từng từ: