hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
嬛 ▸ từ ghép
嬛 - hoàn, huyên, quỳnh
便嬛
tiện huyên
便嬛
tiện huyên
Từ điển trích dẫn
1. Khéo đẹp, khinh xảo. ◇ Tư Mã Tương Như
司
馬
相
如
: "Tịnh trang khắc sức, tiện huyên xước ước"
靚
妝
刻
飾
,
便
嬛
綽
約
(Thượng lâm phú
上
林
賦
) Trang điểm lộng lẫy, xinh đẹp thướt tha.
▸ Từng từ:
便
嬛
嫏嬛
lang hoàn
嫏嬛
lang hoàn
Từ điển trích dẫn
1. "Lang hoàn"
嫏
嬛
: tương truyền là nơi tàng trữ sách ở trên trời "thiên đế"
天
帝
. § Cũng viết là "lang hoàn"
嫏
環
.
▸ Từng từ:
嫏
嬛