嫩 - nộn
嫩寒 nộn hàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi lành lạnh.

▸ Từng từ:
嫩弱 nộn nhược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Non nớt, yếu đuối.

▸ Từng từ:
嫩芽 nộn nha

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mầm non của cây.

▸ Từng từ:
嫩蕊 nộn nhụy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhị non của hoa. Xem thí dụ ở Nộn. » Hoa xuân nọ còn phong nộn nhụy « ( Cung oán ).

▸ Từng từ: