媾 - cấu
交媾 giao cấu

giao cấu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giao cấu, giao hợp

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "giao cấu" .
2. Âm dương giao hợp.
3. Giao phối, tính giao.
4. Hãm hại lẫn nhau.
5. Móc nối, câu kết.
6. Li gián, làm rối loạn phải trái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặp gỡ kết hợp với nhau, chỉ hành động làm tình giữa trai gái.

▸ Từng từ:
媾和 cấu hòa

cấu hòa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

làm hòa, giảng hòa

Từ điển trích dẫn

1. Giảng hòa, nghị hòa.

▸ Từng từ: