媒 - môi
媒人 môi nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm mai mối.

▸ Từng từ:
媒介 môi giới

môi giới

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

môi giới, làm trung gian

Từ điển trích dẫn

1. Giới thiệu.
2. Xem: "môi thể" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng giữa để liên lạc đôi bên.

▸ Từng từ:
媒体 môi thể

môi thể

giản thể

Từ điển phổ thông

phương tiện, dụng cụ

▸ Từng từ:
媒妁 môi chước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng ra làm mai mối hôn nhân.

▸ Từng từ:
媒婆 môi bà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bà mai, bà mối.

▸ Từng từ:
媒界 môi giới

môi giới

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

môi giới, làm trung gian

▸ Từng từ:
媒質 môi chất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất trung gian, Chẳng hạn không khí là môi chất để truyền âm thanh.

▸ Từng từ:
媒體 môi thể

môi thể

phồn thể

Từ điển phổ thông

phương tiện, dụng cụ

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chung các công cụ (hoặc phương pháp) truyền bá tin tức tài liệu. Gồm có: truyền hình, phát thanh, điện ảnh, báo chí, mạng Internet, v.v. § Dịch nghĩa tiếng Anh: media & medium. Còn gọi là: "môi giới" .

▸ Từng từ:
雉媒 trĩ môi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con Trĩ nuôi làm chim mồi, để dụ các con trĩ khác.

▸ Từng từ: