婉 - uyển
委婉 ủy uyển

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung tiếng ca trầm bổng uyển chuyển. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Cánh hữu na tế xuy tế xướng đích thuyền lai, thê thanh ủy uyển, động nhân tâm phách" , , (Đệ nhị thập tứ hồi) Lại thêm có tiếng sáo tiếng hát khe khẽ từ thuyền đưa lại, thê lương réo rắt, làm xúc động lòng người.
2. Hình dung lời nói dịu dàng, khúc chiết uyển chuyển. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Bảo Ngọc kiến tha như thử, chỉ đắc ủy uyển giải khuyến liễu nhất hồi" , (Đệ nhị thập bát hồi) Bảo Ngọc thấy (Tập Nhân) như thế, chỉ biết dịu dàng khuyên giải một hồi.

▸ Từng từ:
婉娩 uyển vãn

uyển vãn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thùy mị

▸ Từng từ:
婉約 uyển ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ giọng nói dịu dàng nhưng rõ ràng.

▸ Từng từ:
婉轉 uyển chuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hòa thuận dịu dàng — Ta còn hiểu là dáng điệu mềm mại dịu dàng của đàn bà con gái — Chỉ âm thanh lên xuống êm ái dễ nghe.

▸ Từng từ:
婉雅 uyển nhã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thanh cao, đẹp dịu dàng.

▸ Từng từ:
嬿婉 yến uyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp đẽ mềm mại của đàn bà con gái — Vẻ êm đềm hòa thuận.

▸ Từng từ: 嬿
溫婉 ôn uyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Êm đềm mềm mỏng.

▸ Từng từ: