娥 - nga
姮娥 hằng nga

hằng nga

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Hằng Nga, chị Hằng

▸ Từng từ:
娙娥 nghinh nga

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp tha thướt ( nói về phụ nữ ).

▸ Từng từ:
嫦娥 thường nga

thường nga

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(như: hằng nga )

▸ Từng từ:
宮娥 cung nga

Từ điển trích dẫn

1. Cung nữ. ◇ Nhan Sư Cổ : "Đế thường hạnh Chiêu Minh văn tuyển lâu, xa giá vị chí, tiên mệnh cung nga sổ thiên nhân thăng lâu nghênh thị" , , (Tùy di lục , Quyển hạ).
2. § Cũng viết là "cung oa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Cung nữ .

▸ Từng từ:
恆娥 hằng nga

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Hằng Nga .

▸ Từng từ:
月娥 nguyệt nga

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái đẹp ở cung trăng, tức Hằng Nga. Xem Hằng Nga. Vần Hằng — Tên nữ nhân vật trong truyện Lục Vân Tiên của Nguyễn Đình Chiểu, tức nàng Kiều Nguyệt Nga.

▸ Từng từ:
素娥 tố nga

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tố nữ . Đoạn trường tân thanh : » Đầu lòng hai ả tố nga «.

▸ Từng từ:
雲娥 vân nga

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đẹp trên mây. Người tiên.

▸ Từng từ: