ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
姊 - tỉ, tỷ
姊妹 tỉ muội
Từ điển phổ thông
chị em gái
• Cứu Trung Quốc thị cứu tự kỷ - 救中國是救自己 (Hồ Chí Minh)
• Đề Nhị Trưng miếu - 題二徵廟 (Phan Trọng Mưu)
• Giang Nam nhạc - 江南樂 (Vương Thế Trinh)
• Hựu đề dương liễu hạ nhị mỹ nhân ỷ thạch đồ - 又題楊柳下二美人倚石圖 (Trịnh Hoài Đức)
• Thập ức thi kỳ 2 - 十憶詩其二 (Lý Nguyên Ưng)
• Tiểu phụ biệt thì kỳ 1 - 小婦別時其一 (Viên Hoằng Đạo)
• Túy Dương Phi cúc kỳ 1 - 醉楊妃菊其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Vịnh Nhị Trưng phu nhân từ - 詠二徵夫人祠 (Trần Bá Lãm)
• Xuất cung từ - 出宮詞 (Triệu Chấp Tín)
• Yên đài thi - Đông - 燕臺詩-冬 (Lý Thương Ẩn)
• Đề Nhị Trưng miếu - 題二徵廟 (Phan Trọng Mưu)
• Giang Nam nhạc - 江南樂 (Vương Thế Trinh)
• Hựu đề dương liễu hạ nhị mỹ nhân ỷ thạch đồ - 又題楊柳下二美人倚石圖 (Trịnh Hoài Đức)
• Thập ức thi kỳ 2 - 十憶詩其二 (Lý Nguyên Ưng)
• Tiểu phụ biệt thì kỳ 1 - 小婦別時其一 (Viên Hoằng Đạo)
• Túy Dương Phi cúc kỳ 1 - 醉楊妃菊其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Vịnh Nhị Trưng phu nhân từ - 詠二徵夫人祠 (Trần Bá Lãm)
• Xuất cung từ - 出宮詞 (Triệu Chấp Tín)
• Yên đài thi - Đông - 燕臺詩-冬 (Lý Thương Ẩn)
▸ Từng từ: 姊 妹