妾 - thiếp
園妾 viên thiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cung nữ có phận sự coi giữ phần mộ của hoàng hậu.

▸ Từng từ:
妻妾 thê thiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vợ lớn và vợ bé.

▸ Từng từ:
㜸妾 nghiệt thiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người vợ nhỏ, nàng hầu.

▸ Từng từ:
妾名 thiếp danh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy ghi tên tuổi chức vụ trong việc giao thiệp. Cũng nói là Danh thiếp. Đoạn trường tân thanh : » Thiếp danh đưa đến lầu hồng «.

▸ Từng từ:
妾服 thiếp phục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng lòng nghe theo.

▸ Từng từ:
婢妾 tì thiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người vợ nhỏ, nàng hầu. Truyện Nhị độ mai : » Đổi hình tì thiếp ra ngôi phi tần «.

▸ Từng từ:
孼妾 nghiệt thiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người vợ thứ, nàng hầu.

▸ Từng từ:
寵妾 sủng thiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Sủng cơ .

▸ Từng từ:
小妾 tiểu thiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vợ bé, nàng hầu. Truyện Nhị độ mai : » Mua làm tiểu thiếp toan đường ép duyên «.

▸ Từng từ:
蠶妾 tàm thiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà nuôi tằm.

▸ Từng từ:
賤妾 tiện thiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tự xưng khiêm nhường của người đàn bà thời xưa.

▸ Từng từ: