hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
妤 ▸ từ ghép
妤 - dư
婕妤
tiệp dư
婕妤
tiệp dư
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiệp dư là chức cao nhất dành cho phi tần trong cung vua đời Hán của Trung Quốc
Từ điển trích dẫn
1. Chức nữ quan có từ đời Hán, vị ngang với bậc "thượng khanh"
上
卿
, tước ngang với "liệt hầu"
列
侯
. Cũng viết là "tiệp dư"
倢
伃
.
▸ Từng từ:
婕
妤
班婕妤
ban tiệp dư
班婕妤
ban tiệp dư
Từ điển trích dẫn
1. Nữ quan trong cung vua "Hán Thành Đế"
漢
成
帝
, hiền tài thông biện. Sau bị thất sủng, làm thi phú tự thương cực kì ai oán. ◇ Ban Tiệp Dư
班
婕
妤
: "Kiểu khiết như sương tuyết"
皎
潔
如
霜
雪
(Oán ca hành
怨
歌
行
) Trong sạch như sương tuyết.
▸ Từng từ:
班
婕
妤