妓 - kĩ, kỹ
倡妓 xướng kĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con hát làm nghề ca hát.

▸ Từng từ:
妓女 kĩ nữ

kĩ nữ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Đào hát, con hát, người đàn bà làm nghề ca múa. ◇ Vương Vũ Xưng : "Kĩ nữ xuyên khinh kịch, Sanh ca phiếm tiểu đao" 穿, (Hàn thực ) Kĩ nữ mang guốc nhẹ, Sênh ca bơi thuyền con.
2. Con gái làm nghề bán phấn mua hương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đào hát — Gái mãi dâm.

kỹ nữ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kỹ nữ, gái làng chơi, con hát

▸ Từng từ:
妓院 kĩ viện

kĩ viện

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ kĩ nữ ở. § Cũng gọi là "kĩ quán" . ☆ Tương tự: "bắc lí" , "câu lan" , "chương đài" , "xướng liêu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà chứa.

kỹ viện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhà thổ, nhà chứa

▸ Từng từ:
娼妓 xướng kĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái làm nghề hát mướn.

▸ Từng từ:
嫖妓 phiêu kỹ

phiêu kỹ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chơi gái, chơi đĩ

▸ Từng từ:
官妓 quan kỹ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gái điếm được triều đình chính thức nhìn nhận.

▸ Từng từ:
歌妓 ca kĩ

Từ điển trích dẫn

1. Người con gái theo nghề hát. ◇ Mạnh Hạo Nhiên : "Ca kĩ mạc đình thanh" (Xuân trung hỉ vương cửu hương tầm ) Ca kĩ không ngừng tiếng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái theo nghề hát để sống.

▸ Từng từ:
營妓 doanh kĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại gái chơi mà quân đội nuôi trong trại lính để giải trí cho binh sĩ.

▸ Từng từ:
狎妓 hiệp kĩ

Từ điển trích dẫn

1. Xưa chỉ chơi đùa với kĩ nữ. ◇ Tiền Chung Thư : "Công khai đề xướng trừu yên hiệp kĩ" (Vi thành , Nhị ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chơi đĩ.

▸ Từng từ:
角妓 giác kĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người gái điếm có tài sắc nổi bậc.

▸ Từng từ: