妒 - đố
妒婦 đố phụ

Từ điển trích dẫn

1. Người đàn bà có tính hay ghen ghét.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà có tính hay ghen ghét — Đàn bà ghen.

▸ Từng từ:
妒忌 đố kị

đố kị

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Ghen ghét. ◇ Đại Tống Tuyên Hòa di sự : "Lưu nhữ cung trung, ngoại hữu phụ huynh chi thù, nội hữu đố kị chi ý, nhất đán họa khởi, ngô hối hà cập!" , , , (Trinh tập ).
2. ☆ Tương tự: "tật đố" , "cật thố" .
3. ★ Tương phản: "ái mộ" , "ngưỡng mộ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghen ghét.

đố kỵ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đố kỵ, ghen ghét, ghen tỵ

▸ Từng từ:
嫉妒 tật đố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghen ghét.

▸ Từng từ:
憎妒 tăng đố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghen ghét.

▸ Từng từ: