1. Càn rở, điên cuồng. ◇ Tuân Tử
荀子: "Uy hữu tam: hữu đạo đức chi uy giả, hữu bạo sát chi uy giả, hữu cuồng vọng chi uy giả"
威有三:
有道德之威者,
有暴察之威者,
有狂妄之威者 (Cường quốc
強國).
2. Tiếng tự khiêm dùng trong thư từ, tấu sớ. ◇ Thuyết Nhạc toàn truyện
說岳全傳: "Tiểu tử niên ấu vô tri, nhất thì cuồng vọng, vọng lão tiên sanh thứ tội"
小子年幼無知,
一時狂妄,
望老先生恕罪 (Đệ tứ hồi).