妄 - vong, vô, vọng
妄吿 vọng cáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tố bậy, không đúng sự thật. Bịa đặt mà tố người khác.

▸ Từng từ:
妄對 vọng đối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trả lời bậy bạ, không suy nghĩ.

▸ Từng từ:
妄心 vọng tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ giả dối càn bậy.

▸ Từng từ:
妄念 vọng niệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ý nghĩ bậy bạ xấu xa.

▸ Từng từ:
妄想 vọng tưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Vọng niệm .

▸ Từng từ:
妄求 vọng cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mong mỏi tìm kiếm một cách bất chính.

▸ Từng từ:
妄用 vọng dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng bậy. Dùng bừa đi.

▸ Từng từ:
妄語 vọng ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói càn bậy.

▸ Từng từ:
狂妄 cuồng vọng

Từ điển trích dẫn

1. Càn rở, điên cuồng. ◇ Tuân Tử : "Uy hữu tam: hữu đạo đức chi uy giả, hữu bạo sát chi uy giả, hữu cuồng vọng chi uy giả" : , , (Cường quốc ).
2. Tiếng tự khiêm dùng trong thư từ, tấu sớ. ◇ Thuyết Nhạc toàn truyện : "Tiểu tử niên ấu vô tri, nhất thì cuồng vọng, vọng lão tiên sanh thứ tội" , , (Đệ tứ hồi).

▸ Từng từ: