妃 - phi, phối
妃嫔 phi tần

phi tần

giản thể

Từ điển phổ thông

vợ lẽ của vua

▸ Từng từ:
妃嬪 phi tần

phi tần

phồn thể

Từ điển phổ thông

vợ lẽ của vua

▸ Từng từ:
宮妃 cung phi

Từ điển trích dẫn

1. Phiếm chỉ phi thiếp, nữ thị trong cung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vợ thứ của vua.

▸ Từng từ:
次妃 thứ phi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vợ bé của Vua.

▸ Từng từ:
貴妃 quý phi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỡ thứ của vua.

▸ Từng từ: