奶 - nãi
奶奶 nãi nãi

nãi nãi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bà nội

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "nãi nãi" .
2. Bà (tổ mẫu).
3. Tiếng tôn xưng phụ nữ đã có chồng.
4. Người Mãn Thanh gọi là mẹ (mẫu thân) là "nãi nãi" .
5. Tiếng tì bộc gọi bà chủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bà. Tiếng gọi người đàn bà có chồng, với sự kính trọng — Bà chủ. Tiếng người tớ gọi bà chủ nhà.

▸ Từng từ:
奶妈 nãi ma

nãi ma

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vú em

▸ Từng từ:
奶娘 nãi nương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vú em, vú nuôi.

▸ Từng từ:
奶媽 nãi ma

Từ điển trích dẫn

1. Bà vú. ☆ Tương tự: "nãi mẫu" , "nãi nương" , "nãi mỗ" , "nãi tử" , "nãi ảo" , "nãi ẩu" , "nãi tử" , "nhũ mẫu" , "nhũ nương" .

▸ Từng từ:
奶油 nãi du

nãi du

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bơ (làm từ sữa)
2. kem ăn

Từ điển trích dẫn

1. § Có nhiều khác biệt, tùy theo địa khu.
2. (1) Dịch tiếng Anh "cream": a) Trung Quốc đại lục: "nãi du" ; b) Đài Loan: "tiên nãi du" ; c) Hương Cảng: "kị liêm" .
3. (2) Dịch tiếng Anh "butter": a) Trung Quốc đại lục: "hoàng du" ; b) Đài Loan: "nãi du" ; c) Hương Cảng: "ngưu du" .

▸ Từng từ:
奶牛 nãi ngưu

nãi ngưu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bò sữa

▸ Từng từ:
奶罩 nãi trạo

nãi trạo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái xu-chiêng

▸ Từng từ:
奶酪 nãi lạc

nãi lạc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bơ (làm từ sữa)

Từ điển trích dẫn

1. Dịch từ tiếng Anh: cheese. § Cũng gọi là: "can lạc" , "nhũ lạc" ; dịch âm: "chi sĩ" , "khởi ti" , "khởi sĩ" .

▸ Từng từ:
牛奶 ngưu nãi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sữa bò. Cũng gọi là Ngưu nhũ .

▸ Từng từ: