hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
奬 ▸ từ ghép
奬 - tưởng
奬勵
tưởng lệ
奬勵
tưởng lệ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khen thưởng khuyến khích.
▸ Từng từ:
奬
勵
奬賞
tưởng thưởng
奬賞
tưởng thưởng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khen ngợi. Cho đồ vật mà khen ngợi.
▸ Từng từ:
奬
賞
奬錄
tưởng lục
奬錄
tưởng lục
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giấy khen thưởng.
▸ Từng từ:
奬
錄
推奬
suy tưởng
推奬
suy tưởng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đề cao mà khen thưởng.
▸ Từng từ:
推
奬
褒奬
bao tưởng
褒奬
bao tưởng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khen thưởng.
▸ Từng từ:
褒
奬
過奬
quá tưởng
過奬
quá tưởng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khen ngợi quá đáng. Quá khen. Tiếng dùng để nói khi được người khác khen ngợi ( dùng nhiều trong bạch thoại ).
▸ Từng từ:
過
奬