奬 - tưởng
奬勵 tưởng lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen thưởng khuyến khích.

▸ Từng từ:
奬賞 tưởng thưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen ngợi. Cho đồ vật mà khen ngợi.

▸ Từng từ:
奬錄 tưởng lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy khen thưởng.

▸ Từng từ:
推奬 suy tưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đề cao mà khen thưởng.

▸ Từng từ:
褒奬 bao tưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen thưởng.

▸ Từng từ:
過奬 quá tưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen ngợi quá đáng. Quá khen. Tiếng dùng để nói khi được người khác khen ngợi ( dùng nhiều trong bạch thoại ).

▸ Từng từ: