hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
夭 ▸ từ ghép
夭 - yêu, yểu
夭夭
yêu yêu
夭夭
yêu yêu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẹp đẽ mơn mởn dễ thương.
▸ Từng từ:
夭
夭
夭嬌
yêu kiều
夭嬌
yêu kiều
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ đẹp mơn mởn của người con gái còn rất trẻ.
▸ Từng từ:
夭
嬌
夭折
yểu chiết
夭折
yểu chiết
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chết sớm, chết trẻ.
▸ Từng từ:
夭
折
夭昏
yểu hôn
夭昏
yểu hôn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng như Yểu chiết
夭
折
. Chết trẻ là Yểu. Mới sinh ra, chưa kịp đặt tên mà chết là Hôn — Cũng chỉ chứng điên rồ, không biết suy nghĩ.
▸ Từng từ:
夭
昏
夭桃
yêu đào
夭桃
yêu đào
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây đào non. Chỉ người con gái đẹp, còn rất trẻ. Đoạn trường tân thanh : » Vẻ chi một đóa yêu đào, Vườn hồng chi dám ngăn rào chim xanh «.
▸ Từng từ:
夭
桃
夭邪
yểu tà
夭邪
yểu tà
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cong xéo — Bất chính.
▸ Từng từ:
夭
邪