夭 - yêu, yểu
夭夭 yêu yêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ mơn mởn dễ thương.

▸ Từng từ:
夭嬌 yêu kiều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp mơn mởn của người con gái còn rất trẻ.

▸ Từng từ:
夭折 yểu chiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết sớm, chết trẻ.

▸ Từng từ:
夭昏 yểu hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như Yểu chiết . Chết trẻ là Yểu. Mới sinh ra, chưa kịp đặt tên mà chết là Hôn — Cũng chỉ chứng điên rồ, không biết suy nghĩ.

▸ Từng từ:
夭桃 yêu đào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây đào non. Chỉ người con gái đẹp, còn rất trẻ. Đoạn trường tân thanh : » Vẻ chi một đóa yêu đào, Vườn hồng chi dám ngăn rào chim xanh «.

▸ Từng từ:
夭邪 yểu tà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cong xéo — Bất chính.

▸ Từng từ: