夙 - túc
夙債 túc trái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món nợ từ kiếp trước. Đoạn trường tân thanh : » Đã đành túc trái tiền oan «.

▸ Từng từ:
夙儒 túc nho

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc học giả có công nghiên cứu lâu năm.

▸ Từng từ:
夙因 túc nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nguyên do từ kiếp trước. Đoạn trường tân thanh : » Túc nhân thì cũng có thời ở trong «.

▸ Từng từ:
夙愆 túc khiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tội lỗi từ kiếp trước. Đoạn trường tân thanh : » Túc khiên đã rửa lâng lâng sạch rồi «.

▸ Từng từ:
夙起 túc khởi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạy sớm.

▸ Từng từ: