夕 - tịch
七夕 thất tịch

Từ điển trích dẫn

1. Đêm mồng 7 tháng 7 âm lịch, tương truyền là đêm Ngưu lang Chức nữ gặp nhau.

▸ Từng từ:
前夕 tiền tịch

tiền tịch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngày hôm kia

▸ Từng từ:
吉夕 cát tịch

Từ điển trích dẫn

1. Đêm tốt lành, tức đêm tân hôn. ◎ Như: "cát tịch tân bằng mãn tọa" 滿.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đêm tốt lành, tức đêm tân hôn.

▸ Từng từ:
夕市 tịch thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chợ họp ban đêm.

▸ Từng từ:
夕陽 tịch dương

Từ điển trích dẫn

1. Mặt trời gần lặn về tây.
2. Tỉ dụ tuổi già. ◇ Bạch Cư Dị : "Triêu lộ tham danh lợi, Tịch dương ưu tử tôn" , (Bất trí sĩ ).
3. Tỉ dụ suy đồi. ◎ Như: "tịch dương công nghiệp" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời gần lặn. Thơ Bà Huyện Thanh quan: » Nền cũ lâu đài bóng tịch dương «.

▸ Từng từ:
旦夕 đán tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Đán mộ .

▸ Từng từ:
月夕 nguyệt tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đêm rằm tháng tám âm lịch.

▸ Từng từ:
朝夕 triêu tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sớm và chiều. Chỉ một khoảng thời gian rất ngắn.

▸ Từng từ:
除夕 trừ tịch

trừ tịch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đêm giao thừa

Từ điển trích dẫn

1. Đêm 30 tháng 12 âm lịch. § Cũng gọi là "trừ dạ" , "tuế trừ" . ◇ Lưu Khắc Trang : "Trừ tịch âm hàn phạ quyển liêm, Vũ thanh đoạn tục hạ sơ diêm" , (Trừ tịch ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Trừ dạ .

▸ Từng từ:
一朝一夕 nhất triêu nhất tịch

Từ điển trích dẫn

1. Một sớm một chiều. Nghĩa bóng: Khoảng thời gian ngắn ngủi. ◇ Dịch Kinh : "Thần thí kì quân, tử thí kì phụ, phi nhất triêu nhất tịch chi cố, kì sở do lai giả tiệm hĩ" , , , (Khôn quái ) Bề tôi giết vua, con giết cha, nguyên do không ở trong một sớm một chiều, điều đó dần dần mà đến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một sớm một chiều, chỉ khoản thời gian ngắn.

▸ Từng từ:
匪伊朝夕 phỉ y triêu tịch

Từ điển trích dẫn

1. Ngày đêm không nghỉ, không ngừng nghỉ một ngày. ◇ Liêu trai chí dị : "Ngô tầm yêu vật, phỉ y triêu tịch, nãi kim thủy đắc chi" , , (Hồ tứ thư ) Ta tìm yêu quái này, ngày đêm không nghỉ, bây giờ mới gặp.

▸ Từng từ: