夀 - thọ
下夀 hạ thọ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống lâu ở bậc dưới, chỉ người 60 tuổi ( 70 tuổi là Trang thọ, 80 tuổi là Thượng thọ ).

▸ Từng từ:
人夀 nhân thọ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự sống lâu của con người. Tuổi già của con người.

▸ Từng từ:
夀器 thọ khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Thọ đường .

▸ Từng từ:
夀堂 thọ đường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nhà của người già, tức cái áo quan. Truyện Nhị độ mai : » Dạy mua hai cỗ thọ đường «.

▸ Từng từ:
夀筵 thọ diên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bữa tiệc sinh nhật của người già, mừng sống lâu. Truyện Hoa Tiên : » Nhà xuân vừa mở thọ diên «.

▸ Từng từ:
夀終 thọ chung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết vì tuổi già.

▸ Từng từ:
夀誕 thọ đản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ mừng sinh nhật của người già.

▸ Từng từ:
損夀 tổn thọ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giảm sự sống lâu.

▸ Từng từ:
福夀 phúc thọ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đông con và sống lâu. Hai trong Tam đa. Xem thêm Phúc lộc 祿.

▸ Từng từ:
鶴夀 hạc thọ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống lâu ( như chim hạc, tương truyền chim hạc sống rất lâu ).

▸ Từng từ:
福夀膏 phúc thọ cao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ thuốc phiện.

▸ Từng từ: