墓 - mộ
古墓 cổ mộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi mã xưa.

▸ Từng từ:
坟墓 phần mộ

phần mộ

giản thể

Từ điển phổ thông

mộ, mồ mả

▸ Từng từ:
墓地 mộ địa

mộ địa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nghĩa trang, nghĩa địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất có nhiều mồ mả. Bãi tha ma. Cũng như Nghĩa địa.

▸ Từng từ:
墓志 mộ chí

mộ chí

giản thể

Từ điển phổ thông

văn viết trên mộ

▸ Từng từ:
墓碑 mộ bi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm bia, ghi tên tuổi sự nghiệp, dựng ở mộ người chết.

▸ Từng từ:
墓誌 mộ chí

mộ chí

phồn thể

Từ điển phổ thông

văn viết trên mộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Mộ bi .

▸ Từng từ:
墟墓 khư mộ

Từ điển trích dẫn

1. Bãi tha ma.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi chôn người chết. Nghĩa địa.

▸ Từng từ:
墳墓 phần mộ

phần mộ

phồn thể

Từ điển phổ thông

mộ, mồ mả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung mồ mả. » Thưa rằng: Hoạn nạn xiết bao, mẹ tôi phần mộ nơi nào viếng an «. ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
封墓 phong mộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đắp thêm đất lên mồ mả — Đắp đất lên cho thành nấm mồ.

▸ Từng từ:
廬墓 lư mộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà mồ.

▸ Từng từ:
掃墓 tảo mộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quét dọn mồ mả. Đoạn trường tân thanh : » Lễ là tảo mộ hội là đạp thanh «.

▸ Từng từ:
陵墓 lăng mộ

Từ điển trích dẫn

1. Phần mộ của đế vương hoặc chư hầu. ◇ Trương Hành : "Nhược lịch thế nhi trường tồn, hà cự doanh hồ lăng mộ?" , ? (Tây kinh phú 西).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mồ mả — Ngôi mồ của vua.

▸ Từng từ: