塲 - tràng, trường
名塲 danh trường

Từ điển trích dẫn

1. Nơi tranh giành tiếng tăm địa vị.
2. Chỉ trường thi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi tranh giành tiếng tăm địa vị — Chỉ trường thi.

▸ Từng từ:
圍塲 vi trường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất được vây bọc lại để săn bắn.

▸ Từng từ:
壇塲 đàn tràng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ tế lễ. Cũng chỉ cuộc tế lễ. Thơ Lê Thánh Tông có câu: » Giải oan chi mượn đến đàng tràng «.

▸ Từng từ:
戰塲 chiến trường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi đôi bên đánh nhau.

▸ Từng từ:
舞塲 vũ trường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi múa hát — Sân khấu — Nhà nhảy đầm ngày nay.

▸ Từng từ:
運動塲 vận động trường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi tập luyện thân thể.

▸ Từng từ: