塢 - ổ
村塢 thôn ổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi làng xóm quê mùa. Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » Miền thôn ổ lắng chim kêu gà gáy… «.

▸ Từng từ: