塑 - tố
塑料 tố liệu

Từ điển trích dẫn

1. Plastic, chất nhựa, nylon. § Tiếng Anh: plastic; tiếng Pháp: plastique. ◎ Như: "tố liệu đại" túi nylon, bao plastic.

▸ Từng từ:
塑胶 tố giao

tố giao

giản thể

Từ điển phổ thông

keo dán nhựa

▸ Từng từ:
塑膠 tố giao

tố giao

phồn thể

Từ điển phổ thông

keo dán nhựa

▸ Từng từ:
泥塑 nê tố

Từ điển trích dẫn

1. Làm bằng đất sét. ◇ Thủy hử truyện : "Nhĩ lưỡng cá hựu bất thị nê tố đích, tố thậm ma đô bất tố thanh?" , ? (Đệ nhị thập nhất hồi) Hai ông có phải bằng đất không, sao cứ im thin thít?
2. Tượng đất. Hình dung người ngớ ngẩn, ngu ngốc. ◇ Tây du kí 西: "Chân thị mộc điêu thành đích vũ tướng, nê tố tựu đích văn quan" , (Đệ nhị cửu hồi).
3. Đặc chỉ công nghệ mĩ thuật dùng đất sét, đất dính... nặn thành tượng.

▸ Từng từ: