ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
堤 - đê, đề
堤岸 đê ngạn
Từ điển phổ thông
con đê, bờ đê
Từ điển trích dẫn
1. Tiếng gọi khu Chợ Lớn, ở Saigon.
2. Đê phòng nước lụt. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Hạ mã bộ đê ngạn, Thượng thuyền bái ngô huynh" 下馬步堤岸, 上船拜吾兄 (Thử nhật túc khả tích 此日足可惜) Xuống ngựa bước bờ đê, Lên thuyền bái ngô huynh.
2. Đê phòng nước lụt. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Hạ mã bộ đê ngạn, Thượng thuyền bái ngô huynh" 下馬步堤岸, 上船拜吾兄 (Thử nhật túc khả tích 此日足可惜) Xuống ngựa bước bờ đê, Lên thuyền bái ngô huynh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng người Trung Hoa gọi vùng Chợ Lớn, thuộc quận 5 và 6 của Sài Gòn.
▸ Từng từ: 堤 岸