培 - bẫu, bậu, bồi
培修 bồi tu

bồi tu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bồi đắp đất cho các công trình đất để tu sửa

▸ Từng từ:
培养 bồi dưỡng

bồi dưỡng

giản thể

Từ điển phổ thông

bồi dưỡng thêm

▸ Từng từ:
培土 bồi thổ

bồi thổ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đắp thêm đất

▸ Từng từ:
培壅 bồi ủng

Từ điển trích dẫn

1. Vun đắp rễ cây cho vững chắc giúp cây lớn mạnh. ◇ Mai Nghiêu Thần : "Đông phong mạc diêu hám, Bồi ủng vị ứng thâm" , (Họa Tạ Đình Bình tài trúc ) Gió đông đừng lay động, Vun bón chưa được sâu.
2. Nuôi dưỡng, củng cố.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vun trồng nâng đỡ.

▸ Từng từ:
培植 bồi thực

bồi thực

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Vun trồng chăm sóc cây. ◇ Tống sử : "Lâm mộc phi bồi thực căn chu phất thành" (Lô Cách truyện ) Cây cối chẳng vun trồng chăm sóc thì gốc rễ không lên.
2. Đào tạo nhân tài.

bồi thực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dạy dỗ, nuôi dạy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vun trồng.

▸ Từng từ:
培育 bồi dục

bồi dục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nuôi dưỡng, nuôi nấng

▸ Từng từ:
培補 bồi bổ

Từ điển trích dẫn

1. Vun bón, bồi dưỡng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vun đất và vá áo. Ý nói giúp thên vào.

▸ Từng từ:
培訓 bồi huấn

bồi huấn

phồn thể

Từ điển phổ thông

huấn luyện, đào tạo

Từ điển trích dẫn

1. Bồi dưỡng và huấn luyện. ◎ Như: "nhất bàn đại công ti đô hội hữu nhất sáo bồi huấn kế hoạch" .

▸ Từng từ:
培训 bồi huấn

bồi huấn

giản thể

Từ điển phổ thông

huấn luyện, đào tạo

▸ Từng từ:
培養 bồi dưỡng

bồi dưỡng

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Lấy điều kiện thích nghi, thúc đẩy làm cho sinh sôi lớn mạnh.
2. Giáo dục huấn luyện trong thời gian lâu dài. ◎ Như: "bồi dưỡng nhân tài" đào tạo nhân tài.
3. Chăm sóc. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Như kim lao lục liễu ta, hựu gia bội bồi dưỡng liễu kỉ nhật, tiện tiệm tiệm đích hảo liễu" , , 便 (Đệ ngũ thập tam hồi) Như bây giờ tuy có nhọc mệt một chút, nhưng được chăm sóc nhiều hơn trong mấy ngày, dần dần cũng đỡ.

bồi dưỡng

phồn thể

Từ điển phổ thông

bồi dưỡng thêm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vun trồng nuôi nấng.

▸ Từng từ:
安培 an bồi

an bồi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ampe (đơn vị cường độ dòng điện)

▸ Từng từ:
栽培 tài bồi

tài bồi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. trồng trọt
2. trau dồi, tu dưỡng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trồng trọt vun xới — Cũng chỉ sự nuôi dưỡng nâng đỡ nhân tài.

▸ Từng từ: