坦 - thản
坦克 thản khắc

thản khắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xe tăng

▸ Từng từ:
坦然 thản nhiên

thản nhiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thản nhiên, bình thản, điềm tĩnh, lòng không vướng víu gì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứ bình thường như cũ, không có gì thay đổi.

▸ Từng từ:
坦率 thản suất

thản suất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thẳng thắn, thẳng thừng, bộc trực

▸ Từng từ:
坦白 thản bạch

thản bạch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thực thà, trung thực, chân thật

▸ Từng từ:
坦荡 thản đãng

thản đãng

giản thể

Từ điển phổ thông

hào hiệp, cao thượng

▸ Từng từ:
坦蕩 thản đãng

thản đãng

phồn thể

Từ điển phổ thông

hào hiệp, cao thượng

▸ Từng từ:
坦里 thản lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường bằng phẳng. Chỉ đường đời êm ả. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Đường thản lí cát nhân chi đã vội «.

▸ Từng từ:
平坦 bình thản

bình thản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bằng phẳng

▸ Từng từ:
坦克車 thản khắc xa

Từ điển trích dẫn

1. Xe tăng, xe thiết giáp (tiếng Anh: tank).

▸ Từng từ:
巴勒斯坦 ba lặc tư thản

ba lặc tư thản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước Palestine

Từ điển trích dẫn

1. Palestine.

▸ Từng từ:
巴基斯坦 ba cơ tư thản

ba cơ tư thản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước Pakistan

Từ điển trích dẫn

1. Pakistan

▸ Từng từ: